Chúng ta tin rằng có lẽ Voldemort đang theo đuổi thứ gì đó.
Mi vjerujemo da Voldemort nešto želi.
Thứ gì đó mà lần trước hắn chưa có.
Nešto što nije imao prošli put.
Ta sẽ tìm cho ngươi thứ gì đó để uống.
Naći ćemo ti nekog za popiti.
Anh và Browning đã bị lôi vào trong giấc mơ này... vì họ đang cố cướp lấy thứ gì đó từ trong trí óc anh.
Vi i Browning uvuceni ste u ovaj san jer vam žele nešto ukrasti iz uma.
Cô ấy đã khóa một thứ gì đó lại, vào sâu bên trong.
Stavila je nešto pod kljuc, nešto duboko unutar sebe.
Túi đồ, ba lô đeo vai, ca táp, bất cứ thứ gì.
Provjerite torbe, ruksake, aktovke, bilo što.
Nghiên cứu các bộ phận của tàu, và tìm kiếm thứ gì đó để sống sót.
Postaviti stvari na svoje mjesto, učvrstiti se na sigurnom za preživjeti bitku.
Dân cư của chúng tôi có thể ít... nhưng chúng tôi đại diện cho một điều gì đó... to lớn hơn bất cứ thứ gì trên thế giới này.
Možda smo malobrojni, ali borimo se za nešto veće od ičega čime bi nam svijet mogao nauditi.
Cần thứ gì để kết nối với trạm sóng nên phải tìm điện thoại thu sóng và dây nối
Ono što radi na struju nam neće pomoći. Moramo naći telefon sa brojčanikom ili gumbima.
Nó sẽ giết bất cứ thứ gì chuyển động.
Ubijat će sve što se kreće.
Tôi chưa bao giờ thấy thứ gì như thế.
Nikad nisam vidio ništa slično njima.
Có thứ gì đó ngoài kia.
Nešto se tamo nalazi! -Morski psi!
Các bệnh về tim và mạch máu tiếp tục gây thêm nhiều tử vong -- không chỉ ở nước ta mà trên khắp thế giới hơn bất cứ thứ gì cộng lại, tuy nhiên hầu hết mọi người đều có thể phòng ngừa căn bệnh này.
Bolesti srca i krvnih žila još uvijek ubijaju više ljudi – ne samo u ovoj zemlji, nego i širom svijeta – nego sve ostalo zajedno, a ipak ih je moguće spriječiti kod gotovo svakoga.
Khi tôi là một nhà nghiên cứu trẻ, một nghiên cứu sinh vào năm đầu tiên, tôi có một giáo sư hướng dẫn nghiên cứu người đã nói vói chúng tôi rằng, Và đây là điều quan trọng, nếu bạn không thể đo lường một thứ gì đó, nghĩa là thứ đó không tồn tại."
Kada sam bila mladi istraživač, student doktorskog studija, prve godine sam imala profesora istraživača koji nam je rekao, "Evo o čemu se radi, ako ne možete izmjeriti, onda to ne postoji."
học toán theo cách bạn học bất cứ thứ gì, giống như cách bạn học đi xe đạp
uči matematiku onako kako učimo bilo što, onako kako bi učili voziti bicikl.
Daniel không hề nhận được bất kỳ thứ gì về cuộc biểu tình ở Ai Cập ở trang đầu tiên của kết quả tìm kiếm.
Daniel nije dobio ništa u vezi prosvjeda u Egiptu na svojoj prvoj stranici Google rezultata.
Sau quả bom nguyên tử, các chuyên gia nói rằng sẽ mất 75 năm cho mảnh đất bị phóng xạ tàn phá của thành phố Hiroshima có bất ký thứ gì mọc lên từ đó.
Nakon A bombe, stručnjaci su rekli kako će biti potrebno 75 godina da na radijacijom uništenom tlu Grada HIroshime ikada išta izraste.
Tôi sẽ không còn muốn trì hoãn bất cứ thứ gì trong đời.
Više ne želim išta odgađati u životu.
Nếu bạn muốn tặng tôi thứ gì đó sau buổi tọa đàm này, một bức Chagall là lựa chọn tốt đấy.
Ako mi netko želi pokloniti nešto nakon konferencije, možete mi kupiti Chagalla.
Thiệt ra, là do tôi muốn một thứ gì đó, với lịch sử đặc trưng của nó.
Prije je zato jer želim nešto što ima specifičnu povijest.
Và ngay cả bức tranh này có dấu vết đáng ngờ rằng đã bị cắt ghép -- thứ gì đó từ rạp xiếc Barnum & Bailey.
Čak i ova fotografija izgleda nekako sumnjivo namješteno -- kao nešto iz cirkusa Barnum & Bailey.
Và theo tôi, Chủ Nghĩa Vô Thần 2.0 là về cả hai mặt đó, như tôi nói, vừa tôn trọng mà cũng bất tuân chúng ta có thể xem xét các tôn giáo và nói, "Chúng ta có thể áp dụng thứ gì từ những thứ này?"
A za mene, ateizam 2.0 upravo ima oboje, kao što kažem poštovanje i nepobožan način kretanja kroz religiju uz riječi, „Što bismo ovdje mogli upotrijebiti?“
Nên tôi muốn tạo ra một sự khác biệt, một thứ gì đó tại nơi quá trình bắt đầu khi bạn bấm nút.
Stoga sam želio stvoriti nešto drugačije, nešto gdje proces počne kad pritisnete okidač.
Vì thế tôi muốn chia sẻ với các bạn hôm nay trong túi của tôi có những thứ gì.
Sada bih htjela podijeliti s vama što se nalazi u mom kovčegu danas.
Lời kêu gọi thứ ba: hãy nhìn vào hành lý của bạn chứa thứ gì tại sao bạn để nó ở đó
Pod tri: pogledajte dobro što se nalazi u vašim vlastitim kovčezima i zašto ste to tamo spremili.
Nó cũng là ký tự đầu tiên của từ shalan, với nghĩa là "something(một thứ gì đó)" giống như từ "something" trong tiếng Anh-- một thứ gì đó chưa được định nghĩa, chưa được biết đến.
To je i prvo slovo riječi shalan (šalan), koja znači "nešto", baš kao i hrvatska riječ "nešto" -- neku nedefiniranu, nepoznatu stvar.
Tôi sống gần căn nhà này, và tôi nghĩ làm sao tôi có thể làm nó trở thành nơi đẹp hơn cho khu dân cư của tôi, và tôi cũng nghĩ về một thứ gì đó có thể thay đổi cuộc đời tôi mãi mãi.
Živim blizu ove kuće i razmišljala sam kako taj prostor učiniti ugodnijim za svoje susjedstvo, a razmišljala sam i o nečemu što mi je zauvijek promijenilo život.
Nếu mỗi bước đều là một thứ gì đó đáng học hoặc ăn mừng, bạn sẽ thích cuộc hành trình.
Ako svaki korak postane znanje ili slavlje, sigurno ćete uživati na putovanju.
Nhưng điểm khác biệt ở đây là bạn có thể sử dụng bất kỳ bề mặt nào, bạn có thể bước tới một bề mặt bất kỳ, kể cả bàn tay của mình nếu không có thứ gì khác và tương tác với các dữ liệu được chiếu trên đó.
No razliku čini činjenica da u ovom slučaju možete iskoristiti bilo koju površinu. Možete prići bilo kojoj površini, uključujući i vlastitu ruku ako na raspolaganju nemate ništa drugo i baratati projiciranim informacijama.
Và họ nói với những thầy thuốc, "vài tuần trước các anh đã quyết định rằng không thứ gì chữa được người bệnh nhân này.
Tada su rekli liječnicima: "Prije nekoliko tjedana odlučili ste da ovom pacijentu ništa ne pomaže.
Không có thứ gì đến dễ dàng. Nhưng tôi đã có rất nhiều niềm vui."
Ništa ne dolazi samo po sebi. Ali se pri tome dobro zabavljam."
Và điều đầu tiên tôi nói với họ là, "Được thôi, bạn không thể lúc nào cũng chỉ vì bản thân mình, bản phải cho người ta thứ gì đó có giá trị.
I prva stvar koju im kažem je: "U redu. No ne možeš raditi samo za sebe, treba drugima pružiti nešto, nešto što ima vrijednost.
Bởi vì chúng ta biết rằng sự cảm nhận thế giới và chính mình bên trong thế giới đó được thực hiện bởi não bộ -- dù bất kỳ thứ gì xảy ra sau khi ta chết.
Zato što znamo da se naše iskustvo svijeta i nas u njemu ostvaruje u mozgu -- što god da se dogodilo nakon smrti.
Ở đây có thứ gì khác ở đây.
Nešto je drugo bilo važno ovdje.
Giáo dục phải được nhào nặn thành một thứ gì khác.
Ono se mora preobraziti u nešto potpuno drugačije.
Vậy nên nếu ai đó muốn biết thời gian, anh ta phải đeo một thứ gì đó hiển thị thời gian.
A za nas to znači, da ako želiš znati koliko je sati, moraš nositi nešto što će ti to pokazati.
1.4007799625397s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?